Các khoản phí và lệ phí đăng ký kiểu dáng công nghiệp được quy định tại Thông tư số: 132/2004/TT-BTC ngày 30/12/2004 của Bộ Tài chính Hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.gồm:
STT
|
Các khoản phí, lệ phí đăng ký kiểu dáng công nghiệp
|
Mức phí, lệ phí (đồng)
|
1
|
Lệ phí nộp đơn (cho mỗi phương án)
|
150.000
|
2
|
Lệ phí yêu cầu hưởng quyền ưu tiên (mỗi đơn/yêu cầu)
|
500.000
|
3
|
Lệ phí công bố đơn
- Nếu có nhiều hình thức thì từ hình thức thứ 2 trở đi phả nộp thêm cho mỗi hình
|
100.000
50.000
|
4
|
Phí thẩm định nội dung (cho mỗi phương án của từng sản phẩm)
|
250.000
|
5
|
Phí tra cứu thông tin phục vụ việc thẩm định nội dung (cho mỗi phương án của từng sản phẩm)
|
100.000
|
6
|
Lệ phí đăng bạ Bằng độc quyền KDCN
|
100.000
|
7
|
Lệ phí cấp Bằng độc quyền KDCN
|
100.000
|
8
|
Lệ phí công bố Bằng độc quyền KDCN
- Nếu có nhiều hình thức thì từ hình thức thứ 2 trở đi phải nộp thêm cho mỗi hình
|
100.000
50.000
|
9
|
Lệ phí gia hạn hiệu lực (Bằng độc quyền KDCN)
|
450.000
|