Khí hậu
Vĩnh Phúc nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa, có đầy đủ các đặc điểm khí hậu của vùng trung du miền núi phía Bắc.
Nhiệt độ trung bình năm là 23,5 – 25o C, nhiệt độ cao nhất là 38,5 0C, nhiệt độ thấp nhất là 20C. Tuy nhiên do ảnh hưởng của yếu tố địa hình nên có sự chênh lệch khá lớn về nhiệt độ giữa vùng núi và vùng đồng bằng. Vùng Tam Đảo, ở độ cao 1.000 m so với mực nước biển có nhiệt độ trung bình năm là 18,40C.
Lượng mưa trung bình hàng năm đạt 1.400 đến 1.600 mm, trong đó, lượng mưa bình quân cả năm của vùng đồng bằng và trung du tại trạm Vĩnh Yên là 1.323,8 mm, vùng núi tại trạm Tam Đảo là 2.140 mm. Lượng mưa phân bố không đều trong năm, tập trung chủ yếu từ tháng 5 đến tháng 10, chiếm 80% tổng lượng mưa cả năm. Mùa khô từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau chỉ chiếm 20% tổng lượng mưa trong năm.
Bảng 1: Lượng mưa trung bình các tháng tỉnh Vĩnh Phúc (mm):
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Trạm
Vĩnh Yên
|
89,0
|
35,4
|
56,2
|
101,1
|
76,8
|
153,8
|
198,4
|
236,0
|
220,0
|
61,5
|
9,0
|
9,5
|
Trạm
Tam
Đảo
|
10,7
|
79,5
|
78,9
|
112,6
|
107,8
|
227,4
|
167,2
|
185,5
|
310,3
|
117,9
|
26,6
|
38,0
|
- Số giờ nắng: Tổng số giờ nắng bình quân trong năm là 1.400 đến 1.800 giờ, trong đó, tháng có nhiều giờ nắng trong năm nhất là tháng 6 và tháng 7, tháng có ít giờ nắng trong năm ít nhất là tháng 3
Bảng 2: Số giờ nắng của các tháng trong năm 2007
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Trạm
Vĩnh
Yên
|
65,7
|
90,6
|
32,7
|
82,7
|
167,3
|
214,8
|
216,2
|
171,2
|
140,0
|
123,4
|
189,9
|
50,8
|
Trạm
Tam
Đảo
|
63,9
|
72,0
|
32,7
|
86,5
|
139,6
|
162,8
|
163,1
|
128,0
|
110,6
|
93,9
|
200,9
|
42,5
|
- Chế độ gió: Trong năm có 2 loại gió chính: Gió đông nam thổi từ tháng 4 đến tháng 9; gió đông bắc: thổi từ tháng 10 đến tháng 3 năm sau.
- Độ ẩm không khí: Độ ẩm bình quân cả năm là 83%. Nhìn chung độ ẩm không có sự chênh lệch nhiều qua các tháng trong năm giữa vùng núi với vùng trung du và vùng đồng bằng. Vùng núi độ ẩm không khí được đo tại trạm Tam Đảo, vùng trung du được đo tại trạm khí tượng Vĩnh Yên:
Bảng 3: Độ ẩm tương đối trung bình các tháng trong năm
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Vĩnh
Yên
|
75,0
|
72,0
|
87,0
|
79,0
|
73,0
|
76,0
|
77,0
|
80,0
|
78,0
|
76,0
|
76,0
|
82,0
|
Tam
Đảo
|
84,0
|
92,0
|
98,0
|
87,0
|
84,0
|
89,0
|
90,0
|
89,0
|
85,0
|
86,0
|
66,0
|
94,0
|
- Lượng bốc hơi: Bốc hơi bình quân trong năm là 1.040 mm, lượng bốc hơi bình quân trong 1 tháng từ tháng 4 đến tháng 9 là 107,58 mm, từ tháng 10 đến tháng 3 năm sau là 71,72 mm.
Theo CTTĐTVP
|
|